TIENG THAI - HANU - Thai Center - Hanoi University

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Welcome to Tieng Thai Hanu's Forum


    Bạn sẽ nói gì trong những tình huống khác nhau?

    karin
    karin


    Tổng số bài gửi : 8
    Join date : 29/03/2011
    Đến từ : Lạng Sơn

    Bạn sẽ nói gì trong những tình huống khác nhau? Empty Bạn sẽ nói gì trong những tình huống khác nhau?

    Bài gửi by karin 23/6/2011, 10:53

    Bạn sẽ nói gì nếu như...(What would you say if....)

    1. Bạn đã ăn no (You have eaten a lot and are full)
    - ผมกินมากแล้วครับ
    - ผมอิ่มแล้วครับ
    - อิ่มแล้ว อิ่มแล้ว
    - กินไม่ไหวแล้วครับ/ค่ะ
    - กินไม่ลงแล้วครับ/ค่ะ

    2. Bạn nhận được lời cảm ơn từ bạn của bạn vì món quà đã tặng (You give a friend a present and he says "thank you")
    - ไม่เป็นไรค่ะ
    - ครับผม
    - ด้วยความยินดีครับ/ค่ะ

    3. Bạn bước xuống tàu và phải chen vào giữa 2 người khác (You are walking down a train and you need to squeeze between two people)
    - โทษครับ โทษครับ
    - ขอโทษนะคะ
    - ขอทางหน่อยครับ/ค่ะ

    4. Bạn cần thu hút sự chú ý của người bán hàng (You need to attract the attention of a shopkeeper)
    - พี่ พี่
    - น้อง น้อง
    - ขอโทษครับ ช่วยผมหน่อยได้ไหมครับ

    5. Bạn muốn nói với người bán hàng là bạn chỉ muốn xem thôi (You want to tell a shopkeeper that you are just looking)
    - ดูเฉยเฉยค่ะ
    - ขอเดินดูก่อนค่ะ

    6. Bạn của bạn nói rằng bố cô ấy vừa qua đời (Your friend tells you that her father died recently)
    - อยากขอแสดงความเสียใจด้วยนะ
    - เสียใจด้วยนะครับ/คะ

    7. Bạn muốn mua một chiếc áo cỡ to hơn (You want to buy a bigger shirt)
    - มีเสื้อตัวใหญ่กว่านี้ไหมคะ
    - ตัวนี้เล็กเกินไป
    - เอาใหญ่กว่านี้

    8. Trời mưa suốt ngày hôm nay và bạn muốn biết thời tiết ngày mai (It's been raining all day and you want to know the weather tomorrow)
    - พรุ่งนี้อากาศจะเป็นอย่างไรบ้างครับ
    - พรุ่งนี้ฝนจะตกไหม

    9. Tài xế taxi lái quá nhanh và bạn muốn anh ấy giảm tốc độ (The taxi driver is driving fast and you want him to slow down)
    - โอย ช้าๆหน่อย
    - ไม่ต้องรีบครับ
    - ขับเร็วแล้วผมกลัวครับ
    - ขับช้าๆหน่อยครับ/ค่ะ
    - ค่อยๆไปก็ได้ครับ/ค่ะ
    - ขับเร็วไปแล้วครับ/ค่ะ

    10. Bạn muốn hỏi xem khách sạn còn phòng trống hay không (You go into a hotel and want to know if there is a room available)
    - มีห้องว่างไหมครับ

    11. Bạn muốn hỏi cảm nghĩ của bạn mình về bộ phim (You want to ask your friend if he enjoyed the movie)
    - หนังสนุกไหม
    - หนังน่าสนใจไหม
    - หนังมันไหม
    - หนังดีไหม

    12. Bạn muốn hỏi nhà vệ sinh ở đâu (You want to know the way to the toilet)
    - ห้องน้ำไปทางไหนครับ
    - ห้องน้ำอยู่ไหนครับ

    13. Bạn muốn tài xế taxi sử dụng đồng hồ đo km(You want the taxi driver to use the meter)
    - กดมิเตอร์ด้วย
    - ต้องใช้มิเตอร์นะ

    14. Bạn đang nói chuyện điện thoại và muốn kết thúc câu chuyện một cách lịch sự vì bạn phải làm việc khác (You are talking on the phone to a friend and you want to politely end the conversation because you have to do something else)
    - โอเคค่ะ ฉันต้องไป...(ทำงาน, นอน, ฯลฯ) ไว้คุยกันใหม่นะคะ สวัสดีค่ะ

    15. Bạn không muốn mua gì từ người bán hàng rong cả (You don't want to buy anything from a persistent hawker)
    - ไม่เอาครับ/ค่ะ
    - ไม่ต้องการครับ/ค่ะ
    - ไม่อยากได้ครับ/ค่ะ

    16. Bạn của bạn vừa kết hôn (Your friend recently got married)
    - ยินดีด้วยครับ/ค่ะ
    - ขอให้มีความสุขครับ/ค่ะ

    17. Bạn sẽ gặp bạn vào ngày mai (You will meet your friend tomorrow)
    - ไว้พบกันพรุ่งนี้ครับ/ค่ะ
    - ไว้เจอกันพรุ่งนี้ครับ/ค่ะ

    18. Bạn cần đi khám (You want to see a doctor)
    - ผม/ฉันต้องการพบหมอ
    - ผม/ฉันต้องไปหาหมอ

    19. Bạn muốn nói với bạn mình là hôm nay trời rất nóng (You want to tell your friend the weather is hot today)
    - วันนี้อากาศร้อนไม่ใช่เล่น
    - วันนี้ร้อนจัง

    20. Bạn không muốn ăn cay (You don't want your meal spicy)
    - ไม่เผ็ดครับ
    - มีอาหารที่ไม่เผ็ดไหม
    - ทำไม่เผ็ดได้ไหมครับ

    21. Bạn cần xin lỗi vì đến muộn (You need to apologize for arriving late)
    - ขอโทษที่มาสายค่ะ

    22. Phòng ở khách sạn có mùi hôi (The hotel room smells bad)
    - ห้องของโรงแรมมีกลิ่นเหม็นจัง
    - ห้องนี้เหม็น

    23. Món ăn được đưa ra không phải món bạn gọi (The food isn't what you ordered)
    - ไม่ได้สั่งครับ/ค่ะ
    - อาหารนี่ไม่ใช่ของผม
    - นี่ไม่ใช่ที่ผมสั่ง

    24. Bạn là người ăn kiêng (You are a vegetarian)
    - ผมไม่กินเนื้อครับ
    - ฉันกินเจค่ะ
    - ฉัน/ผม ทานมังสวิรัติ

      Hôm nay: 19/5/2024, 16:11